STT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Quy mô (ha) |
Vốn (tỷ) |
I |
Lĩnh vực Nông nghiệp: 10 dự án |
|||
1 |
Nuôi trồng thủy sản, nuôi động vật |
Huyện Đắk G'long, tỉnh Đắk Nông |
200ha |
100 |
2 |
Cơ sở sản xuất giống cây trồng |
Xã Quảng Khê, huyện Đắk G'long |
08 ha |
15 |
3 |
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Xã Nam Dong, huyện Cư Jút |
20 ha |
50 |
4 |
Nuôi trồng thủy sản trên hồ thủy điện Sêrêpốk 3 |
Hồ thủy diện Sêrêpốk, huyện Cư Jut |
700 ha |
100 |
5 |
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Thôn 7, 8, xã Thuận Hà, huyện Đắk Song |
200 ha |
150 |
6 |
Khu nông nghiệp công nghệ cao |
Thôn 2, xã Đăk Wer, huyện Đắk R'Lấp |
20 ha |
70 |
7 |
Khu nông nghiệp ứng dụng công |
Xã Đắk Nia, thị xã Gia Nghĩa, |
83,5ha |
150 |
8 |
Khu Nông nghiệp công nghệ cao |
Xã Quảng Tâm, huyện Tuy Đức |
40 ha |
70 |
9 |
Trang trại nuôi Nhím |
Xã Quảng Khê, huyện Đắk G'long |
400 con/năm |
8 |
10 |
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Thôn 8, xã Quảng Khê, huyện Đắk G'long |
8 ha |
50 |
II |
Lĩnh vực công nghiệp: 14 dự án |
|||
1 |
Nhà máy chế biến lương thực và thức ăn chăn nuôi |
Cụm công nghiệp huyện Krông Nô |
02 ha |
70 |
2 |
Dự án nhà máy sản xuất gạch không nung |
Khu Công nghiệp Tâm Thắng huyện Cư Jút |
50 triệu viên/năm |
25 |
3 |
Hạ tầng khu phụ trợ tổ hợp Bauxit và nhôm |
Thôn 4, 12, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp |
300 ha |
900 |
4 |
Dự án chế biến hạt tiêu xuất khẩu |
Thôn Quảng Thuận, Xã Nghĩa Thắng, huyện Đắk R'lấp |
2 ha |
70 |
5 |
Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi |
Cụm Công Nghiệp Quảng Tâm, huyện Tuy Đức |
9.408 m2; 50.000 tấn sp/năm |
90 |
6 |
Nhà máy chế biến khoai lang Nhật |
Cụm Công Nghiệp Quảng Tâm, huyện Tuy Đức |
14.202m2; công suất 70.000 tân/năm |
132 |
7 |
Nhà máy chế biến hạt mắc ca |
Cụm Công Nghiệp Quảng Tâm, huyện Tuy Đức |
2 ha |
90 |
8 |
Nhà máy Chế biến thức ăn gia súc |
Cụm công nghiệp Thuận An, huyện Đăk Mil |
50.000 |
90 |
9 |
Nhà máy chế biến hồ tiêu |
Xã Nâm N'jang, huyện Đắk Song |
5.000 |
50 |
10 |
Chế biến cà phê thành phẩm (cà phê bột, cà phê hòa tan) |
Cụm công nghiệp thuận An, huyện Đăk Mil |
4.000 tấn/năm |
50 |
11 |
Nhà máy chế biến dầu thực vật |
Khu Công nghiệp Tâm Thắng, huyện Cư Jút |
1.000.000 tấn/năm |
64 |
12 |
Chế biến dầu và sữa đậu nành |
Khu Công nghiệp Tâm Thắng, huyện Cư Jút |
5.000 tấn/năm |
100 |
13 |
Dự án chế biến nước hoa quả đóng chai, đóng hộp |
Cụm công nghiệp thuận An, huyện Đăk Mil |
5.000 tấn/năm |
100 |
14 |
Nhà máy chế biến nước hoa quả đóng chai, đóng hộp |
Cụm Công Nghiệp Đăk Ha, huyện Đắk G'long |
5.000 tấn/năm |
100 |
III |
Lĩnh vực Hạ tầng - Bất động sản: 10 dự án |
|||
1 |
Dự án hạ tầng khu dân cư số 3 |
Dự án hạ tầng khu dân cư số 3, huyện Đắk R’Lấp |
98 ha |
497 |
2 |
Dự án công nghiệp cơ khí phục vụ ngành công nghiệp khai thác bauxite |
Khu Công Nghiệp Nhân Cơ, huyện Đắk R'Lấp |
2ha |
100 |
3 |
Dự án sản xuất hóa chất |
Khu Công Nghiệp Nhân Cơ, huyện Đắk R'Lấp |
2ha |
100 |
4 |
Cơ khí chế tạo, sửa chữa thiết bị công - nông nghiệp |
Khu Công Nghiệp Nhân Cơ, huyện Đắk R'lấp |
2 ha |
100 |
5 |
Hạ tầng khu dân cư tập trung tổ dân phố 3 |
Tổ dân phô 3 thị trấn Ea T'Ling, huyện Cư Jut |
54,8 ha |
70 |
6 |
Khu hạ tầng đô thị số 1 |
Thôn 10A, xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil |
104 ha |
300 |
7 |
Khu hạ tầng đô thị số 2 |
Thôn Thuận Sơn, xã Thuận An, huyện Đắk Mil |
59,8 ha |
250 |
8 |
Khu đô thị số 6 |
Phường Nghĩa Đức, thị xã Gia Nghĩa |
34,54 ha |
120 |
9 |
Xây dựng hạ tầng khu B đô thị xã Gia Nghĩa |
Thuộc địa phận phường Nghĩa Đức, |
45 ha |
150 |
10 |
Xây dựng hạ tầng khu A đô thị xã Gia Nghĩa |
Thuộc địa phận phường Nghĩa Đức, |
42 ha |
135 |
IV |
Lĩnh vực thương mại – du lịch: 19 dự án |
|||
1 |
Chợ xã, phường trên địa bàn thị xã Gia Nghĩa |
(Chợ xã Đắk R’Moan; chợ xã Đắk Nia; Chợ xã Quảng Thành, chợ tái định cư Đăk Nia của Phường Nghĩa trung) |
(1)Chợ xã Đắk R'Moan: 1ha; (2)Chợ xã Đắk Nia: 0,6ha; (3)Chợ xã Quảng Thành: 1ha;(4)Chợ khu tái định cư Đắk Nia: 1,2ha |
(1)Chợ xã Đắk R'Moan: 30 tỷ; (2)Chợ xã Đắk Nia: 30 tỷ; (3)Chợ xã Quảng Thành: 30 tỷ;(4)Chợ khu tái định cư Đắk Nia: 60 tỷ. |
2 |
Khu dịch vụ giải trí - bể bơi Gia Nghĩa |
Phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa |
1,8 ha |
30 |
3 |
Bến xe thị trấn Kiến Đức |
Thôn 6, xã Kiến Thành, huyện Đắk R”lấp |
2,7 ha |
30 |
4 |
Tổ hợp nhà hàng khách sạn Nhân Cơ |
Thôn 8, thôn 11, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp |
4 ha |
50 |
5 |
Khu văn hóa Liêng Nung |
Xã Đắk Nia, thị xã Gia Nghĩa |
84.07 ha |
496 |
6 |
Cụm du lịch thác Đăk Buk So (Thác ĐăkbukSo - Du lịch sinh thái rừng thông Đăk Buk So) |
Xã Đăk Buk So, huyện Tuy Đức |
Rừng thông 51 ha, thác 10 ha |
30 |
7 |
Cụm du lịch Hồ Doãn Văn (Du lịch sinh thái cộng đồng, Hồ Doãn Văn, Hồ ĐăkBliêng, làng văn hóa Bon Bu Nơ |
Xã ĐăkR’tih, huyện Tuy Đức |
40 ha |
50 |
8 |
Dự án siêu thị hạng 3 |
Thị trấn Đắk Mâm, huyện Krông Nô |
1.835 m2 |
Dự kiến: |
9 |
Điểm du lịch sinh thái ven hồ Đăk R’ Tang + Đăk BLao |
Thị trấn Kiến Đức |
50 |
250 |
10 |
Bến xe huyện Tuy Đức |
Xã Quảng Tâm, huyện Tuy Đức |
2 ha |
30 |
11 |
Dự án Siêu thị Nhân Cơ |
Thôn 9, Xã Nhân Cơ, huyện Đăk R'Lấp |
1 ha |
50 |
12 |
Khu thương mại, dịch vụ văn phòng |
Cụm Công Nghiệp Thuận An, huyện Đắk Mil |
5 ha |
100 |
13 |
Siêu thị tổng hợp |
Tổ dân phố 13, thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil |
0,75 ha |
50 |
14 |
Khu du lịch sinh thái văn hóa núi Nâm Nung |
Xã Nâm N' Jang, huyện Đắk Song |
250 ha |
150 |
15 |
Điểm du lịch thác 7 tầng (Thác Len Gun) |
Khu bảo tồn thiên nhiên Nâm Nung, Đắk Song |
50 ha |
50 |
16 |
Khu du lịch sinh thái dọc bờ sông Sêrêpốk |
Xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút |
330 ha |
350 |
17 |
Khu du lịch văn hóa Tà Đùng |
Xã Đăk Som, huyện Đắk G'long |
10.000 ha |
100 |
18 |
Dự án chợ xã Quảng Tân |
Xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức |
1 ha |
30 |
19 |
Trung tâm thương mại, dịch vụ nhà ở Kiến Đức |
Thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R'lấp |
18.530 m2 |
130 |
V |
Lĩnh vực xã hội hóa: 7 dự án |
|||
1 |
Trung tâm thể dục thể thao huyện Tuy Đức |
Thôn 2, Đắk Buk So, huyện Tuy Đức |
2 ha |
30 |
2 |
Dự án Trung tâm thể dục, thể thao huyện Krông Nô |
Thị trấn Đăk Mâm, huyện Krông Nô |
17.491 m2 |
30 |
3 |
Dự án Trường Mầm non tư thục tại xã Nam Đà |
Xã Nam Đà, huyện Krông Nô |
1 ha |
35 |
4 |
Trường tư thục cấp 2 |
Điểm dân cư số 6 Sùng Đức, thị xã Gia Nghĩa |
0.82 |
50 |
5 |
XD trường tư thục cấp 1, 2 |
Phường Nghĩa Phú, phường Nghĩa Đức, thị xã Gia Nghĩa |
01 ha |
70 |
6 |
Bệnh viện tư nhân |
Tổ dân phố 8, thị trấn Ea T'linh, huyện Cư Jut |
0,8 ha |
100 |
7 |
Khu liên hợp thể dục thể thao |
Thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil |
10 ha |
50 |